Chi tiết bảng giá đất nông nghiệp 168 xã phường TP.HCM

TP.HCM vừa công bố bảng giá đất nông nghiệp cho toàn bộ 168 xã phường đang lấy ý kiến, với mức dao động mạnh từ 300.000 đến 1,44 triệu đồng/m2 tùy khu vực và vị trí.

Chi tiết bảng giá đất nông nghiệp 168 xã phường TP.HCM- Ảnh 1.

 

Toàn bộ các loại đất – từ trồng lúa, cây lâu năm, rừng, thủy sản, chăn nuôi đến đất làm muối – đều được định giá chi tiết theo 3 vị trí chuẩn hóa. Riêng Khu Nông nghiệp Công nghệ cao áp dụng mức cố định 320.000 đồng/m2.

Đây là căn cứ quan trọng để tính thuế, chuyển mục đích và bồi thường khi thu hồi đất trong thời gian tới.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác được tính như sau:

Khu vực I: Bảng 1 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Phường Sài Gòn, phường Tân Định, phường Bến Thành, phường Cầu Ông Lãnh, phường Bàn Cờ, phường Xuân Hòa, phường Nhiêu Lộc, phường Xóm Chiếu, phường Khánh Hội, phường Vĩnh Hội, phường Chợ Quán, phường An Đông, phường Chợ Lớn, phường Bình Tây, phường Bình Tiên, phường Bình Phú, phường Phú Lâm, phường Diên Hồng, phường Vườn Lài, phường Hòa Hưng, phường Minh Phụng, phường Bình Thới, phường Hòa Bình, phường Phú Thọ, phường Gia Định, phường Bình Thạnh, phường Bình Lợi Trung, phường Thạnh Mỹ Tây, phường Bình Quới, phường Đức Nhuận, phường Cầu Kiệu, phường Phú Nhuận

1.200

960

770

Chi tiết bảng giá đất nông nghiệp 168 xã phường TP.HCM- Ảnh 2.

Người dân phường Bình Quới sẽ là nơi chịu ảnh hưởng nặng nhất vì phần lớn đất phường này là đất nông nghiệp

Khu vực II: Bảng 2 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Phường Tân Thuận, phường Phú Thuận, phường Tân Mỹ, phường Tân Hưng, phường Chánh Hưng, phường Phú Định, phường Bình Đông, phường Đông Hưng Thuận, phường Trung Mỹ Tây, phường Tân Thới Hiệp, phường Thới An, phường An Phú Đông, phường Tân Sơn Hòa, phường Tân Sơn Nhất, phường Tân Hòa, phường Bảy Hiền, phường Tân Bình, phường Tân Sơn, phường Tây Thạnh, phường Tân Sơn Nhì, phường Phú Thọ Hòa, phường Tân Phú, phường Phú Thạnh, phường An Lạc, phường Bình Tân, phường Tân Tạo, phường Bình Trị Đông, phường Bình Hưng Hòa, phường Hạnh Thông, phường An Nhơn, phường Gò Vấp, phường An Hội Đông, phường Thông Tây Hội, phường An Hội Tây, phường An Khánh, phường Bình Trưng, phường Cát Lái, phường Phước Long, phường Tăng Nhơn Phú, phường Long Bình, phường Long Phước, phường Long Trường, phường Hiệp Bình, phường Linh Xuân, phường Thủ Đức, phường Tam Bình, phường Thủ Dầu Một, phường Phú Lợi, phường Chánh Hiệp, phường Bình Dương, phường An Phú, phường Bình Hòa, phường Lái Thiêu, phường Thuận An, phường Thuận Giao, phường Đông Hòa, phường Dĩ An, phường Tân Đông Hiệp, phường Rạch Dừa, phường Tam Thắng, phường Vũng Tàu, phường Phước Thắng

1.000

800

640

Khu vực III: Bảng 3 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã Vĩnh Lộc, xã Tân Vĩnh Lộc, xã Bình Lợi, xã Tân Nhựt, xã Bình Chánh, xã Hưng Long, xã Bình Hưng, xã Củ Chi, xã Tân An Hội, xã Thái Mỹ, xã An Nhơn Tây, xã Nhuận Đức, xã Phú Hòa Đông, xã Bình Mỹ, xã Đông Thạnh, xã Hóc Môn, xã Xuân Thới Sơn, xã Bà Điểm, xã Nhà Bè, xã Hiệp Phước, phường Tân Hiệp, phường Tân Khánh, phường Tân Uyên, phường Bình Cơ, phường Vĩnh Tân, phường Chánh Phú Hòa, phường Phú An, phường Hòa Lợi, phường Bến Cát, phường Long Nguyên, phường Tây Nam, phường Thới Hòa, phường Bà Rịa, phường Tam Long, phường Long Hương, phường Tân Hải, phường Tân Phước; phường Tân Thành, phường Phú Mỹ

700

560

450

Khu vực IV: Bảng 4 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã Bàu Bàng, xã Trừ Văn Thố, xã Thường Tân, xã Bắc Tân Uyên, xã Phước Hòa, xã Phú Giáo, xã Phước Thành, xã An Long, xã Thanh An, xã Dầu Tiếng, xã Long Hòa, xã Minh Thạnh, xã Ngãi Giao, xã Kim Long, xã Châu Đức, xã Xuân Sơn, xã Nghĩa Thành, xã Bình Gĩa, xã Đất Đỏ, xã Long Điền, xã Phước Hải, xã Long Hải, xã Hồ Tràm, xã Xuyên Mộc, xã Hòa Hiệp, xã Hòa Hội, xã Bình Châu, xã Bàu Lâm, Đặc khu Côn Đảo, xã Long Sơn, xã Châu Pha

480

380

300

Với Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Khu vực I: Bảng 7 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Phường Sài Gòn, phường Tân Định, phường Bến Thành, phường Cầu Ông Lãnh, phường Bàn Cờ, phường Xuân Hòa, phường Nhiêu Lộc, phường Xóm Chiếu, phường Khánh Hội, phường Vĩnh Hội, phường Chợ Quán, phường An Đông, phường Chợ Lớn, phường Bình Tây, phường Bình Tiên, phường Bình Phú, phường Phú Lâm, phường Diên Hồng, phường Vườn Lài, phường Hòa Hưng, phường Minh Phụng, phường Bình Thới, phường Hòa Bình, phường Phú Thọ, phường Gia Định, phường Bình Thạnh, phường Bình Lợi Trung, phường Thạnh Mỹ Tây, phường Bình Quới, phường Đức Nhuận, phường Cầu Kiệu, phường Phú Nhuận

1.440

1.150

920

Khu vực II: Bảng 8 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Phường Tân Thuận, phường Phú Thuận, phường Tân Mỹ, phường Tân Hưng, phường Chánh Hưng, phường Phú Định, phường Bình Đông, phường Đông Hưng Thuận, phường Trung Mỹ Tây, phường Tân Thới Hiệp, phường Thới An, phường An Phú Đông, phường Tân Sơn Hòa, phường Tân Sơn Nhất, phường Tân Hòa, phường Bảy Hiền, phường Tân Bình, phường Tân Sơn, phường Tây Thạnh, phường Tân Sơn Nhì, phường Phú Thọ Hòa, phường Tân Phú, phường Phú Thạnh, phường An Lạc, phường Bình Tân, phường Tân Tạo, phường Bình Trị Đông, phường Bình Hưng Hòa, phường Hạnh Thông, phường An Nhơn, phường Gò Vấp, phường An Hội Đông, phường Thông Tây Hội, phường An Hội Tây, phường An Khánh, phường Bình Trưng, phường Cát Lái, phường Phước Long, phường Tăng Nhơn Phú, phường Long Bình, phường Long Phước, phường Long Trường, phường Hiệp Bình, phường Linh Xuân, phường Thủ Đức, phường Tam Bình, phường Thủ Dầu Một, phường Phú Lợi, phường Chánh Hiệp, phường Bình Dương, phường An Phú, phường Bình Hòa, phường Lái Thiêu, phường Thuận An, phường Thuận Giao, phường Đông Hòa, phường Dĩ An, phường Tân Đông Hiệp, phường Rạch Dừa, phường Tam Thắng, phường Vũng Tàu, phường Phước Thắng

1.200

960

770

Khu vực III: Bảng 9 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã Vĩnh Lộc, xã Tân Vĩnh Lộc, xã Bình Lợi, xã Tân Nhựt, xã Bình Chánh, xã Hưng Long, xã Bình Hưng, xã Củ Chi, xã Tân An Hội, xã Thái Mỹ, xã An Nhơn Tây, xã Nhuận Đức, xã Phú Hòa Đông, xã Bình Mỹ, xã Đông Thạnh, xã Hóc Môn, xã Xuân Thới Sơn, xã Bà Điểm, xã Nhà Bè, xã Hiệp Phước, phường Tân Hiệp, phường Tân Khánh, phường Tân Uyên, phường Bình Cơ, phường Vĩnh Tân, phường Chánh Phú Hòa, phường Phú An, phường Hòa Lợi, phường Bến Cát, phường Long Nguyên, phường Tây Nam, phường Thới Hòa, phường Bà Rịa, phường Tam Long, phường Long Hương, phường Tân Hải, phường Tân Phước; phường Tân Thành, phường Phú Mỹ

840

670

540

Chi tiết bảng giá đất nông nghiệp 168 xã phường TP.HCM- Ảnh 3.

Đất nông nghiệp ở trung tâm Bà Rịa cũng tối đa 840.000 đồng

Khu vực IV: Bảng 10 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã Bàu Bàng, xã Trừ Văn Thố, xã Thường Tân, xã Bắc Tân Uyên, xã Phước Hòa, xã Phú Giáo, xã Phước Thành, xã An Long, xã Thanh An, xã Dầu Tiếng, xã Long Hòa, xã Minh Thạnh, xã Ngãi Giao, xã Kim Long, xã Châu Đức, xã Xuân Sơn, xã Nghĩa Thành, xã Bình Gĩa, xã Đất Đỏ, xã Long Điền, xã Phước Hải, xã Long Hải, xã Hồ Tràm, xã Xuyên Mộc, xã Hòa Hiệp, xã Hòa Hội, xã Bình Châu, xã Bàu Lâm, Đặc khu Côn Đảo, xã Long Sơn, xã Châu Pha

580

460

370

Với Bảng giá đất rừng sản xuất: áp dụng theo giá đất trồng cây lâu năm của từng khu vực, vị trí.

Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng: bằng 80% giá đất rừng sản xuất.

Đất nuôi trồng thủy sản: tính theo giá đất trồng cây hàng năm của từng khu vực, vị trí.

Đất chăn nuôi tập trungbằng 150% giá đất trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí, nhưng không vượt quá mức giá đất ở tương ứng.

Đất làm muối: bằng 80% giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng khu vực, vị trí.

Đất nông nghiệp trong Khu Nông nghiệp Công nghệ cao: cố định 320.000 đồng/m2.

3 vị trí để xác định

Vị trí 1: thửa đất trong phạm vi 200m đầu (0-200m) tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) hoặc thửa đất không tiếp giáp với lề đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp lề đường;

Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 trong phạm vi trên 200m đến 400m (>200-400m);

Vị trí 3: các vị trí còn lại.